
We are searching data for your request:
Upon completion, a link will appear to access the found materials.
Kể từ năm 2013, Oliver là một trong những tên tiếng anh đối với các bé trai phổ biến nhất ở Anh, trong khi đối với các bé gái, phổ biến nhất kể từ năm 2011 (và không bị mất vị trí đầu tiên năm này qua năm khác) là Amelie. Những đề xuất này có thể liên tục nảy sinh trong cuộc tranh luận mà bạn có với đối tác của mình chọn tên tốt nhất cho con bạn hoặc nó có thể là những tên khác có nguồn gốc tiếng Anh mà bạn đang xem xét. Trong mọi trường hợp, chúng tôi ở đây để giúp bạn một tay và giảm bớt áp lực khi chọn tên cho con của bạn!
London, hay đúng hơn là Vương quốc Anh, là thời trang. Những địa điểm nổi tiếng để tản bộ, những thiết kế tiên phong, những nhà sáng tạo văn hóa của nó ... Tất cả những điều này khiến đất nước Big Ben trở thành một địa điểm tham khảo cho những người yêu thích các xu hướng mới nhất.
Ảnh hưởng của nó đang lan rộng như cháy rừng qua các lĩnh vực ngoài điện ảnh hay sắc đẹp và còn đến được cả những bậc cha mẹ đang trong quá trình chọn tên cho con mình. Và đó là sau truyền thống gia đình, tôn giáo hoặc tình bạn, những người nổi tiếng có ảnh hưởng rất lớn đến thời điểm chỉ định cách gọi một đứa trẻ.
Phần lớn điều đáng trách là loạt phim hư cấu Game of Thrones. Bạn có biết rằng kể từ khi công chiếu, hơn 300 cô gái đã được tìm thấy phản hồi tên của Khaleesi và gần 250 đến Arya (244)? Hoặc sự ra đời của Harper, con gái duy nhất của cặp đôi truyền thông do David và Victoria Beckham thành lập.
[Đọc thêm: Những tên con nổi tiếng]
Bất kể lý do gì đã khiến bạn nghiêng về phía Tên tiếng Anh cho con bạn, Đây là một danh sách dài để bạn không cảm thấy nhàm chán khi nhìn thấy lần đầu tiên khuôn mặt thiên thần của mình!
- Tên bé trai hùng hồn bằng tiếng Anh
- Tên cô gái tiếng anh dễ thương
- Tên cổ điển cho con trai và con gái
- Tên tiếng Anh từ J đến M
- Tên tiếng Anh từ N đến P
Tên bé trai hùng hồn bằng tiếng Anh
Xin chúc mừng các bậc cha mẹ tương lai! Bạn vừa bước vào cuộc phiêu lưu tuyệt vời nhất trong cuộc đời mình: làm cha hoặc làm mẹ. Rất nhiều điều tuyệt vời đang chờ đón bạn, một số thú vị hơn và một số khó khăn hơn, nhưng tất cả đều tuyệt vời. Trong khi bạn đang chờ đợi tất cả chúng, đã đến lúc chọn tên của đứa trẻ! Chúng ta bắt đầu nhé?
- Jack: Nếu điều duy nhất bạn yêu cầu trong cuộc sống là đứa con nhỏ của bạn không bị ốm, hãy đặt cho nó cái tên này! bởi vì nó có nghĩa là một người có sức khỏe tốt.
- Jatpe: Anh ấy quan hệ với những người khá trầm lặng và kín đáo, nhưng đồng thời cũng rất có mặt trong những thời khắc quan trọng của cuộc đời những người xung quanh.
- Kevin: Có rất nhiều người nổi tiếng mang tên này (Kevin Costner, Kevin Bacon, Kevin James), do đó gần đây nó là một cái tên không còn được chọn cho trẻ sơ sinh. Bạn có muốn phá vỡ các số liệu thống kê?
- Matthew: Có lẽ vì ý nghĩa to lớn, là món quà của thượng đế nên nó là cái tên được rất nhiều bà mẹ lựa chọn, những người cuối cùng đón con yêu trên tay sau khi trải qua một hay vài lần mất mát.
- Maverick: Nếu con bạn còn rất nhỏ và chỉ ra nhiều cách và bé chỉ muốn tự do, chắc chắn đây là cái tên bạn nên chọn cho bé!
- Nathaniel: Nếu bạn thích nó, nhưng nó có vẻ quá dài, bạn luôn có thể rút ngắn nó hoặc thay đổi nó thành Nate hoặc Nathan. Nó có liên quan mật thiết đến tên trong Kinh thánh.
Tên cô gái tiếng anh dễ thương
Đó là một cô gái! Đó là một cô gái! Bạn quá vui mừng với tin tức mà bạn đã quên mất một trong những điều quan trọng nhất đối với con bạn: chọn một cái tên phù hợp với tính cách của bé. Tìm kiếm, nếu có, tên một cô gái điển hình ở Anh? Chú ý!
- Ngọc: Jade là một loại đá quý màu xanh lá cây, truyền đạt sự thông thái, công lý và lòng dũng cảm, do đó nó là một trong những tên tiếng Anh dễ thương nhất cho các bé gái.
- Kaylee: Đó là sự kết hợp của Kayla + Haylee. Nó rất phổ biến ở Hoa Kỳ và đứng đầu trong những cái tên bắt đầu bằng chữ K ở Bắc Mỹ.
- Kylie: Nó đã được phổ biến rộng rãi bởi các chị em nhà Kardashian, nhưng đừng vì thế mà cho rằng nó là một cái tên có nguồn gốc từ Scotland có nghĩa là sức mạnh và quyền lực.
- Lucy: Một số người sử dụng nó như một chữ viết tắt cho tên của Lucinda. Nó có nghĩa là được sinh ra vào lúc bình minh. Nó cho bạn biết điều gì đó?
- Melanie: Nó là một cái tên có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là đen và tối, nhưng nó không liên quan gì đến nó, vì nó liên quan đến những cô gái tự phát và hòa đồng.
- Naomi: Bằng tiếng Pháp của Noemie và bằng tiếng Ý của Noemi. Nó tràn ngập sự ngọt ngào và tinh tế.
- Phoebe: Nó đã trở nên phổ biến hơn vì Bill Gates đã chọn nó cho con gái mình, nhưng đúng là khi bạn phát hiện ra ý nghĩa của nó, bạn cũng muốn nó cho đứa con nhỏ của mình!: Rạng rỡ.
- Cây thuốc phiện: Tên này được lấy cảm hứng từ hoa anh túc, có kích thước lớn và tươi sáng.
- Đầu tiên: Bạn có biết rằng tên này lần đầu tiên được sử dụng như một họ của người Scotland? Ý nghĩa của nó mang đầy vẻ đẹp: bông hồng đầu tiên.
Tên cổ điển cho con trai và con gái
Chúng tôi đã đi qua 500 năm qua để cho bạn thấy những cái tên cổ điển phổ biến nhất mọi thời đại.
- Jane: Đơn giản và ngắn gọn, đây là tên có nguồn gốc tiếng Anh đã tồn tại từ thời Tudor.
- James: Nó phổ biến hơn cho các bé trai, nhưng cũng có những người sử dụng nó cho các bé gái. Những đứa trẻ có tên này được cho là rất hướng ngoại.
- John: Nó nổi tiếng với hai nhân vật trong Tân Ước của Kinh thánh: Thánh John Baptist và Sứ đồ John. Nó bắt đầu được sử dụng nhiều từ thời Trung cổ và cho đến ngày nay, nó vẫn là món đồ yêu thích của người Anh và nhiều người hơn nữa.
- Joseph: Nó có nghĩa là cái được tạo ra bởi Chúa. Đây là những người thích lãnh đạo. Cô chủ nhỏ của bạn có linh hồn không?
- Mary: Cho đến thế kỷ 20, Mary hay Maria là tên thông dụng nhất của tất cả các bé gái trên thế giới. Nó tiếp tục là niềm yêu thích của nhiều bậc cha mẹ, nhưng trong nhiều trường hợp, nó thường được chọn vì lý do gia đình hoặc tôn giáo.
- Robert: Nó được hình thành bởi sự kết hợp của hai tên tiếng Do Thái có nghĩa là nổi tiếng và rực rỡ. Họ thường là những người thích nổi bật.
- Sarah: Tên nguồn gốc tiếng Do Thái có nghĩa là công chúa. Như một người nhỏ nhất là Sadie hoặc Sally và tại thời điểm viết bài, một số để lại chữ H ở cuối và những người khác muốn xóa nó đi để tránh những sai lầm trong tương lai.
Tên tiếng Anh từ J đến M
Các tên gốc Anh bắt đầu bằng chữ J rất nhiều và đa dạng, và có cả cho trẻ em trai và trẻ em gái. Nói chung, đây là những cái tên khá cổ điển, chẳng hạn như Jack hoặc James, nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy một số tên hiện đại hơn hoặc đã trở thành mốt theo thời gian, chẳng hạn như Justin hoặc Jessica.
Lời bài hát | J |
---|---|
JACKIE | JACK |
JACKLYN | JACKIE |
JADE | JACKY |
JAIDAN | JACOB |
JAMIE | JAKE |
JAMY | JAMES |
JANE | JANICK |
JANI | JASON |
JANICE | JAYSON |
JAYME | JEFF |
JEANETTE | JEFFERSON |
JEANINE | JEFFREY |
JEANNINE | LỄ |
JENNA | JERIME |
JENNIFER | JEROME |
cú chọc | JERROD |
JESSICA | JERRY |
JESSY | JESHUA |
JINNY | JESS |
JOAN | JESSE |
JOANNA | CHÚA GIÊ-XU |
JOANNE | JILL |
JODIE | JILLY |
JODY | JIM |
JOHANNA | JIMI |
JOHANNE | Jimmy |
JOLIANNE | JOACHIM |
JOSEPHINE | JOCELIN |
VUI SƯỚNG | JOCELYN |
JOYCE | Joe |
JUDITH | JOEL |
JUDY | NIỀM VUI |
JULIA | JOHAN |
JULIE | JOHANN |
THÁNG 6 | JOHN |
JUSTINE | JOHNNY |
JUSTIN | JONAS |
TRẺ EM | JONATHAN |
THÁNG 7 | JORDAN |
OSS | JORIS |
JOSHUA | JOSEPH |
Các chữ K đối với người nói tiếng Tây Ban Nha, là một phụ âm lạ vì có ít từ mà chúng ta có trong ngôn ngữ của chúng ta bắt đầu hoặc chứa chữ cái này. Trong trường hợp tiếng Anh thì ngược lại, chúng rất nhiều! Bạn có muốn biết tất cả các tên bắt đầu bằng chữ cái thứ mười một trong bảng chữ cái?
Lời bài hát | K |
---|---|
KAITLIN | KADEN |
KAKO | KAKO |
KALEY | KANIS |
KAMÉLIA | KANYE |
KARA | KEEGAN |
KARELLE | KEITH |
KAREN | KELIAN |
KARINA | KENDAL |
KARIS | KENNETH |
KARLA | Kenny |
KATE | KENTH |
KATEL | KENTIN |
KATERINE | KENZO |
KATHERIN | KERRI |
KATHERINE | KERRY |
KATHERYNE | KEVIN |
KATHLEEN | KHALED |
KATIA | KILIAN |
KATIE | KILLIEN |
KATRINA | KURT |
KATY | KYLAN |
KAYA | KYLE |
KAYE | KYA |
KAYLA | KRISTY |
KEILER | KRISTINE |
KEIRA | KRISTINA |
KELLY | KRISTIE |
KELSEY | KRISTI |
KELYNE | KIRSTY |
KERRY-ANN | KIMBERLEY |
KERRY-ANNE | KHELINA |
Louie, Lucas, Laurence, Leslie hay Lena là những cái tên phổ biến nhất với chữ L trong ngôn ngữ Shakespearean, nhưng chúng không phải là những cái tên duy nhất. Hãy xem danh sách chúng tôi đã chuẩn bị cho bạn!
Lời bài hát | L |
---|---|
LALIE | PHI |
LALY | LAUREN |
MINE | LAURENCE |
LARA | LUẬT PHÁP |
LAURA | LENIN |
LAURE | LENNY |
LAUREEN | LEOPOLD |
LAURENCE | LIAM |
LAURENE | LILLIAN |
LAURIE | LINTON |
LAURINE | NGHE |
LAURY | LISANDRU |
LAYLA | LOICK |
LEILANI | LOUIE |
LEILANY | LUKE |
CHÁY | LUDWIG |
LIONESS | LUIGI |
LEONIE | LUKE |
LESLIE | Lolita |
LETITIA | LISANGE |
THÍCH | LYNETTE |
LILAC | LILIANE |
LILIANE | LORIANNE |
LILITH | LYSANGE |
LILLY | LOUISE |
Hoa loa kèn | LORETTE |
LINA | NGHE |
Từ Matthew đến Micth ... có hàng trăm tên trẻ em có chữ cái đầu tiên là M! Và trong trường hợp của các cô gái? Trong nhiều thập kỷ, Mary đã giữ vị trí hàng đầu, mặc dù từng chút một bị Megan, Melissa và Margaret soán ngôi.
Lời bài hát | M |
---|---|
MAUKE | MALCOLM |
MADELEINE | HƯỚNG DẪN |
MADELINE | KHUNG HÌNH |
MADISON | KHUNG HÌNH |
MAE | MARCUS |
MAGDALENA | DẤU |
MAGGY | MARLON |
MAÏ | MARSHALL |
MAIWEN | MARTIN |
MALORIE | MARTINE |
MANDY | Marvin |
ĐẬU PHỤNG | MATHIEU |
MARGARET | TOÁN |
MARGARETH | MATT |
MARIA | MATTHEW |
MARIANA | MATTIS |
MARIANE | MATTY |
MARIANNA | TỐI ĐA |
MARIKA | MAXANCE |
MARILYNE | TỐI ĐA |
BIỂN | MAXWELL |
MARISA | MEAGHAN |
MARLENE | MELCHIOR |
MARTHA | MELVIN |
MARY | MELVYN |
MARY-LOU | BÀI HỌC |
MARYANE | MICHAEL |
MARYANNE | MÉT |
MARYLISE | MICKEY |
MARYSE | MIKE |
TOÁN | MITCH |
MATRIKA | MITCHELL |
Maud | MORRIS |
MAUREEN | Mos |
MAXINE | MOSES |
CÓ THỂ | MINNA |
MAYA | MILENA |
MAYLEEN | MICHELLE |
MEG | MICHAELA |
MELANY | MINE |
MELBA | MERYL |
MELINDA | Làn điệu |
Làn điệu | MYRIAM |
MERYL | MURIEL |
Tên tiếng Anh từ N đến P
Tại sao những cái tên có chữ N luôn được các ông bố mới lớn yêu thích? Rất dễ! Họ thường liên kết hoặc liên quan đến rất nhiều người nổi tiếng vẫn còn với chúng ta thông qua lịch sử, văn học hoặc âm nhạc.
Lời bài hát | N |
---|---|
NADIA | NAPOLEON |
NADINA | NATHAN |
NADINE | NEEL |
NANCY | NEIL |
NAOMI | NELSON |
NAOMIE | NEO |
NATALIE | NESTOR |
NATALINA | NICHOLAS |
NATASHA | NICK |
NICOLE | NICHOLAS |
CON GÁI | NIKO |
NISHTA | NILS |
KHÔNG PHẢI | KHÔNG PHẢI |
NOELLE | NOAH |
NORAH | NOAM |
NORI | NOE |
NOSHUA | NOEL |
NORMAND | NORBERT |
Các tên con trai và con gái bắt đầu bằng chữ O chưa bao giờ rất phổ biến trong ngôn ngữ Anglo-Saxon, thậm chí có những lựa chọn ngày càng tăng thêm sức mạnh, chẳng hạn như Owen, cho họ và Oriana, cho họ.
Lời bài hát | HOẶC LÀ |
---|---|
ÔLIU | OLIVER |
OLIVIA | ORLANDO |
OONA | OSCAR |
OPHELIA | OWAIN |
ORIANA | OWEN |
Bạn không nghĩ những đứa trẻ tên Patrick, Penelope, Pierce hay Patrice có điều gì đó đặc biệt? Tất cả đều truyền những rung cảm rất tốt, và người ta nói rằng những cái tên bắt đầu bằng chữ P đồng nghĩa với hạnh phúc.
Lời bài hát | P |
---|---|
PAM | PARKER |
PAMELA | PATRICE |
PATRICIA | PATRICK |
PATSY | PATRIS |
PAULA | PAUL |
PAULINE | PEDRO |
LÊ | XIN LỖI |
NGỌC TRAI | PETER |
PEGGY | PHILIP |
PENELOPE | PHILIPPE |
ĐỒNG XU | PHILLIPE |
PHILIPPA | PHƯỢNG HOÀNG |
PHƯỢNG HOÀNG | KHOAN |
PHYLLIS | PRUDENCE |
PRISCILLA | PRISCILLIA |
- Tên tiếng Anh A - E
- Tên tiếng Anh F - I
- Tên người Anh J - Q
- Tên tiếng Anh R - Z
Tên cho con gái
Tên cho con trai
Tên tiếng Đức
Tên tiếng Ả Rập
Tên tiếng Catalan
Tên tiếng Pháp
Tên người Galicia
Tên tiếng Hy Lạp
Tên tiếng anh
Tên tiếng Ý
Tên tiếng Basque
Tên các Thánh trong Cơ đốc giáo
Santoral
Nhựa dẻo
Họ và Lá chắn
Đặt tên các trang màu
Bạn có thể đọc thêm các bài tương tự như Tên bằng tiếng Anh. J - Q, trong danh mục tiếng Anh trên trang web.